GUZONG CẤP BỀN 4.6 ~ 8.8

GUZONG CẤP BỀN 4.6 ~ 8.8

Guzong là một chi tiết cơ khí làm từ vật liệu thép hoặc inox được tiện ren hai đầu dùng để lắp ráp các chi tiết thiết bị lại với nhau. Hiện nay trên thị trường có nhiều loại guzong với kích thước và chất lượng khác nhau được ứng dụng trong các nghành xây dựng, thiết kế nội thất.

Theo các tiêu chuẩn ASTM, DIN, JIS, BS, thì guzong phân chia thành như sau:

Tiêu chuẩn áp dụng guzong: ASTM A320/ A320M 

Cấp bền guzong: L7, L7M, L43 

Ứng dụng guzong: Guzong thép hợp kim và thép không gỉ sử dụng cho môi trường nhiệt độ thấp (Alloy-steel and stainless steel bolting materials for low - temperature service) 

Tiêu chuẩn áp dụng guzong: ASTM A320/ A320M 

Cấp bền guzong: 660A, 660B, 660D   

Ứng dụng guzong: Guzong chịu nhiệt (High -Temperature bolting materials) 

Tiêu chuẩn áp dụng guzong: ASTM A 182/ A182M, ASTM A 276, ASTM A 479 

Cấp bền guzong: 31803, 32760    

Ứng dụng guzong: Thép không gỉ sử dụng cho nồi hơi và bình áp lực (Stainless steel for use in boilers and other pressure vessels)

Tiêu chuẩn áp dụng guzong: DIN 835, DIN 838, DIN 839, DIN 840, DIN 875, DIN 876  

Cấp bền guzong: ISO 898-1, ISO 3506-1  

Ứng dụng guzong: 

Tiêu chuẩn áp dụng guzong: ASTM A193/ A193M 

Cấp bền guzong: B6, B7, B7M. B8 class 1 & 2, B8M class 1& 2, B8T class 1 & 2 , B8C, B8R, B8S….. 

Ứng dụng guzong: Guzong thép hợp kim và thép không gỉ sử dụng cho môi trường nhiệt độ cao hoặc áp lực lớn và các sử dụng đặc biệt khác (Alloy steel and stainless steel bolting materials for high temperature or high pressure service and other special purpose applications) 

Tiêu chuẩn áp dụng guzong: GOST 9066-75 

Cấp bền guzong: ISO 898-1, ISO 3506-1  

Ứng dụng guzong: 

Tiêu chuẩn áp dụng guzong: GB 897 ~ GB 953 

Cấp bền guzong: ISO 898-1 

Ứng dụng guzong: 

Tiêu chuẩn áp dụng guzong: JIS B 2222 - 1972

Cấp bền guzong: JIS B 1051 

Ứng dụng guzong: Guzong dùng cho mặt bích (Stud bolts for ange joint)

Tiêu chuẩn áp dụng guzong: ASTM A194/ A194M 

Cấp bền guzong: 2H, 2HM, 4, 6, 7, 7M, 8; 8M, 8A,8MA, 8T,8C 

Ứng dụng guzong: Sử dụng cho guzong theo tiêu chuẩn ASTM A193/A193M (For use in stud bolts according to ASTM A193/ A193M) 

Tiêu chuẩn áp dụng guzong: ASTM A453/ A453M  

Cấp bền guzong: 660A, 660B, 660D   

Ứng dụng guzong: Dùng cho các mối liên kết chịu nhiệt độ cao (High Temperature bolting materials)

Tiêu chuẩn áp dụng guzong: ASTM A 182/ A182M, ASTM A 276, ASTM A 479

Cấp bền guzong: 31803, 32760 

Ứng dụng guzong: Thép không gỉ sử dụng cho nồi hơi và bình áp lực (Stainless steel for use in boilers and other pressure vessels)

Bề mặt của guzong có nhiều cách để xử lý khác nhau như: nhờ, đen, mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng ... 

Một số loại Guzong thường gặp:

Bài liên quan

Top