Sản phẩm chính
BULONG NEO MẠ KẼM
- Quy cách: Đường kính thân từ ø6 đến ø36. - Chiều dài: Từ 10 - 1000mm. - Vật liệu: Thép carbon, inox, thép hợp kim, kim loại màu. - Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.8, 8.8 - Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ in - Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng. - Tiêu chuẩn: DIN 931, DIN 933, ASTM, GB, JIS, ISO, TCVN - Xuất xứ: Taiwan, China, Malaysia, Viet |
BULONG NEO BẺ J
Giá Liên Hệ
BULONG NEO 8.8
Bulong Neo với cấp bền thép 8.8 đạt chất lượng cao thường được sử dụng trong các công trình xây dựng nhà xưởng và nhà thép tiền chế hay các công trình phụ trợ khác.
Giá Liên Hệ
BULONG NEO U
Gia công theo yêu cầu của khách hàng
Bulong Đuôi Cá- Bulong Chẻ
Bulong đuôi cá hay còn gọi là bulong chẻ được sử dụng trong thi công từ vài năm trở lại đây nhưng những tiện lợi trong thi công và chi phí vật liệu được rút lại rất nhiều.
BULONG
Liên Hệ
BULONG MÓNG BẺ L
– Kích thước:
Có đường kính: Từ M8 đến M72
Chiều dài: Từ 200 – 1000 m.
– Vật liệu chế tạo: Thép CT3 ( tiêu chuẩn GOST 380-88), Thép S45Cr, Q235A,B,C,D (tiêu chuẩn GB 700-88), SS330, SS400 (tiêu chuẩn JIS G3101-1987), SUS301,304, 316 (JIS 4303-1991), C35 (TCVN 1766-75)….
– Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.8, 8.8.
– Bề mặt: Thép đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen, sơn …
Bulong Móng Chữ J
Bulong Móng được sử dụng trong các công trình xây dựng nhà thép cũng như các trụ điện cao thế và nhiều ứng dụng khác.
BULONG LIÊN KẾT
BULONG LIÊN KẾT
Chất liệu: thép
Cấp bền: 4.6 - 8.8 - 10.9
Qui cách: từ 2 ly đến 40 ly
Màu sắc: Đen hoặc xi trắng xanh.
BULONG 8.8
Quy cách: Đường kính thân từ ø6 đến ø36. |
- Chiều dài: Từ 10 - 300mm. |
- Vật liệu: Thép carbon, inox, thép hợp kim, kim loại màu. |
- Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.8, 8.8, 10.9 |
- Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ in (biên dạng ren: tam giác, hình thang, hình vuông). |
- Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen, sơn. |
- Tiêu chuẩn: DIN 931, DIN 933, ASTM, GB, JIS, ISO, TCVN |
- Xuất xứ: Taiwan, China, Malaysia, Viet |
BULONG 8.8 REN LỬNG
Liên Hệ
BULONG 8.8 XI
GUZONG REN 2 ĐẦU
Giá Liên Hệ
TYREN MẠ KẼM
- Nguyên liệu: Thép xi kẽm
- Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.8, 8.8
- Đường kính: M8 ~ M30
- Chiều dài: 100 ~ 3000mm
- Loại ren: Ren suốt hoặc chạy ren theo yêu cầu
- Bề mặt: Xi trắng, đen
- Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan
TY GIẰNG XÀ GỒ-TYREN-GUZONG
Ty Giằng Xà Gồ-Ty ren-Guzong
Hệ giằng là một bộ phận quan trọng của kết cấu nhà có tác dụng đảm bảo sự ổn định của cấu trúc công trình và chịu tải trọng theo các phương của công trình nhờ vào các ty giằng xà gồ.
TÁC DỤNG VÀ CÁCH BỐ TRÍ HỆ GIẰNG MÁI, GIẰNG CỘT
1. Tác dụng của hệ giằng mái, giằng cột
Hệ giằng là một bộ phận quan trọng của kết cấu nhà, có các tác dụng:
+ Bảo đảm sự bất biến hình và độ cứng không gian của kết cấu chịu lực của nhà.
+ Chịu các tải trọng tác dụng theo phương dọc nhà, vuông góc với mặt phẳng khung như gió lên tường hồi, lực hãm của cầu trục.
+ Bảo đảm ổn định cho các cấu kiện chịu nén của kết cấu: thanh dàn, cột …
+ Làm cho lắp dựng an toàn, thuận tiện
Hệ thống giằng của nhà xưởng được chia thành hai nhóm: giằng mái và giằng cột.
Chi tiết ty giằng xà gồ, ty ren, guzong:
- Tên sản phẩm: Ty ren - Guzong, Ty giằng xà gồ
- Ty ren suốt: Đường kính: M8 - M60 Ty giằng xà gồ : 12mm, 10 mm
- Bước ren: 1 - 3.5mm
- Chiều dài: theo yêu cầu
- Bề mặt: đen, mạ kẽm, xi bảy màu, mạ nhúng nóng...
- Thông số: M8 -> M30
- Giá: Liên Hệ
- Nhà Sản Xuất: Việt Nam, Malaisia
2. Bố trí hệ giằng mái, giằng cột
Công ty Phú Nguyên chuyên cung cấp cấp các và phân phối các sản phẩm bulong ốc vít giá sỉ trên toàn quốc cùng với việc gia công các sản phẩm như bulong neo-móng, guzong, ty ren, ty răng, thanh ren, ty giằng xà gồ....theo bản vẽ hoặc yêu cầu của quý khách.
Quý khách có nhu nhầu xin liên hệ để được nhân viên công ty tư vấn và giới thiệu sản phẩm một cách đầy đủ nhất.
GUZONG
- Quy cách: Đường kính thân từ ø4 đến ø60.
- Chiều dài: Từ 10 - 300mm.
- Vật liệu: Thép đen
- Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.8, 8.8, 10.9, 12.9
- Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ in
- Bề mặt: Xi trắng, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen.
- Tiêu chuẩn: DIN 976, DIN 975, ASTM, GB, JIS, ISO, TCVN
- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam
BULONG CHỐNG CẮT S10T
Giá liên Hệ
BULONG CƯỜNG ĐỘ CAO
Quy cách: Đường kính thân từ ø6 đến ø36. |
- Chiều dài: Từ 10 - 300mm. |
- Vật liệu: Thép carbon, inox, thép hợp kim, kim loại màu. |
- Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.8, 8.8, 10.9 |
- Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ in (biên dạng ren: tam giác, hình thang, hình vuông). |
- Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen, sơn. |
- Tiêu chuẩn: DIN 931, DIN 933, ASTM, GB, JIS, ISO, TCVN |
- Xuất xứ: Taiwan, China, Malaysia, Viet |
BULONG CHỐNG CẮT
BÁT CHUỒN XI 7 MÀU
Liên Hệ
BÁT CHUỒN
sử dụng trong hệ coppha xây dựng cùng với tyren.
LỤC GIÁC CHÌM KHÔNG ĐẦU
Lục giác chìm không đầu cấp bền 10.9
Tiêu chuẩn: DIN916
Đường kính: M3-M16, M1/4-M5/16
Chiều dài: 3-80mm, 1-1/2-5/8 inch
Bước ren: 0.5-2.5, 20T-18T
BULONG LỤC GIÁC ĐẦU DÙ
Bu lông lục giác trong (chìm)
- Quy cách: Đường kính thân từ ø4 đến ø60. |
- Chiều dài: Từ 10 - 300mm. |
- Vật liệu: Thép carbon, inox, thép hợp kim, kim loại màu. |
- Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9 |
- Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ in (biên dạng ren: tam giác, hình thang, hình vuông). |
- Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen, sơn. |
- Tiêu chuẩn: DIN 912, ASTM, GB, JIS B1176, ISO 4762, TCVN |
- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam. |
BULONG LGC ĐẦU TRÒN
Bu lông lục giác trong (chìm)
- Quy cách: Đường kính thân từ ø4 đến ø60. |
- Chiều dài: Từ 10 - 300mm. |
- Vật liệu: Thép carbon, inox, thép hợp kim, kim loại màu. |
- Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9 |
- Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ in (biên dạng ren: tam giác, hình thang, hình vuông). |
- Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen, sơn. |
- Tiêu chuẩn: DIN 912, ASTM, GB, JIS B1176, ISO 4762, TCVN |
- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam. |
BULONG LGC ĐẦU TRỤ
Bu lông lục giác trong (chìm)
- Quy cách: Đường kính thân từ ø4 đến ø60. |
- Chiều dài: Từ 10 - 300mm. |
- Vật liệu: Thép carbon, inox, thép hợp kim, kim loại màu. |
- Cấp bền: 8.8, 10.9, 12.9 |
- Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ in (biên dạng ren: tam giác, hình thang, hình vuông). |
- Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen, sơn. |
- Tiêu chuẩn: DIN 912, ASTM, GB, JIS B1176, ISO 4762, TCVN |
- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam. |
BULONG INOX
- Quy cách: Đường kính thân từ ø6 đến ø20.
- Chiều dài: Từ 10 - 150mm.
- Vật liệu: SUS 201, SUS 304.
- Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ inch.
- Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen, sơn.
- Tiêu chuẩn: DIN, ASTM, GB, JIS, ISO, TCVN
- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam.
BULONG INOX 304
BULONG LỤC GIÁC ĐẦU TRỤ INOX
Bu lông inox
- Quy cách: Đường kính thân từ ø4 đến ø60. |
- Chiều dài: Từ 10 - 300mm. |
- Vật liệu: SUS 201, SUS 304, SUS 316. |
- Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ inch. |
- Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen, sơn. |
- Tiêu chuẩn: DIN, ASTM, GB, JIS, ISO, TCVN |
- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam. |
BULONG ĐẦU DÙ CỔ VUÔNG
Bu lông inox
- Quy cách: Đường kính thân từ ø4 đến ø60. |
- Chiều dài: Từ 10 - 300mm. |
- Vật liệu: SUS 201, SUS 304, SUS 316. |
- Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ inch. |
- Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen, sơn. |
- Tiêu chuẩn: DIN, ASTM, GB, JIS, ISO, TCVN |
- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam. |
TÁN XI KẼM
- Quy cách: Từ M6 - M36.
- Vật liệu: Thép carbon, thép hợp kim, kim loại màu.
- Bề mặt: xi kẽm
- Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.6, 8.8,10.9,12.9
- Bước ren: Theo ren hệ mét hoặc ren hệ inch.
- Tiêu chuẩn: DIN 934, ANSI B18.2.4.5M, GB, JIS B 1181, ISO, TCVN 1897-76
- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam.
TÁN CHUỒN (BÁT CHUỒN)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TY REN TÁN CHUỒN
1. Tán chuồn 17
- Vật liệu: Thép pha gang
- Tải trọng phá hủy: 170 KN
- Bước ren phù hợp với loại tyren vuông 10mm
- Đường kính bản: 100mm-110mm
- Trọng lượng: 0.7kg
2. Tán chuồn 16
- Vật liệu: Thép pha gang
- Tải trọng phá hủy: 165 KN
- Bước ren phù hợp với loại tyren vuông 6mm
- Đường kính bản: 80mm-100mm
- Trọng lượng: 0.6kg
3. Tán chuồn 12
- Tải trọng phá hủy: 160-165 KN
- Bước ren phù hợp với loại tyren vuông 5-6mm
- Đường kính bản: 80mm-100mm
- Trọng lượng: 0.5-0,6kg
- Vật liệu: Thép pha gang
TÁN VUÔNG
TÁN LIỀN LONG ĐỀN
- Quy cách: Từ M6 - M36.
- Vật liệu: Thép, inox
- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam
LONG ĐỀN
LONG ĐỀN CHÉN
Long Đền
- Quy cách: Sử dụng cho bulông đường kính từ ø4 đến ø60 |
- Vật liệu: Thép carbon, inox, thép hợp kim. |
- Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen, sơn. |
- Tiêu chuẩn: DIN125-1, DIN 127, ASTM F436, GB, JIS, ISO, TCVN |
- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam. |
LONG ĐỀN VUÔNG
Vật liệu: Thép Carbon
SUS 201, 304
Bề mặt: Thép mạ điện,thép mạ kẽm nhúng nóng, mạ đen, mạ niken
Độ dày: 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0, 4.0mm
Đường kính trong: M3-30mm
Đường kính ngoài: theo yêu cầu
LONG ĐỀN VÊNH INOX
Long Đền
- Quy cách: Sử dụng cho bulông đường kính từ ø4 đến ø60 |
- Vật liệu: Thép carbon, inox, thép hợp kim. |
- Bề mặt: Xi trắng, xi vàng, nhuộm đen, mạ kẽm nhúng nóng, hàng đen, sơn. |
- Tiêu chuẩn: DIN125-1, DIN 127, ASTM F436, GB, JIS, ISO, TCVN |
- Xuất xứ: Taiwan, China, Korea, Japan, USA, Malaysia, Viet Nam. |
BULONG NỞ XI VÀNG
Giá Liên Hệ
TẮC KÊ NỞ ( BULON NỞ)
Nguyên liệu: inox, thép
Đường kính: M6-M20
Chiều dài: 20 - 200mm
Xuất xứ: China, Đài Loan
TẮC KÊ ĐẠN
Chất liệu: thép, inox
Qui cách: M6-M20
Xuất xứ: China, taiwan,việt nam
TẮC KÊ NHỰA
VÍT GỖ
Vít gỗ
Nguyên liệu: Inox, Thép
Cấp bền: 4.6, 5.6, SUS 210, 304, 316
Bề mặt: Inox, Thép mạ kẽm, Xi 7 màu
Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan
VÍT INOX
Nguyên liệu: Inox
Cấp bền: SUS 210, 304, 316
Bề mặt: Inox
Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan
VÍT THẠCH CAO
Mô tả ngắn
Nguyên liệu: Thép
Cấp bền: 4.6, 5.6
Bề mặt: Thép đen
Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan
VÍT TỰ KHOAN
Nguyên liệu: Inox, Thép
Cấp bền: 4.6, 5.6, SUS 210, 304, 316
Bề mặt: Inox, Thép mạ kẽm, Xi 7 màu
Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan
CÁP GIẰNG MẠ KẼM
Cáp giằng/Dây cáp
- Quy cách: đường kính từ D5 đến D24 |
- Xuất xứ: Taiwan, China, Viet Nam, Hàn Quốc, Châu Âu |
TĂNG ĐƠ CÁP
TĂNG ĐƠ CÁP:
Tăng đơ chủ yếu dùng để căng hai đầu cáp và dùng trong hầm mỏ… chúng không được dùng vào mục đích nâng hạ hàng hóa. Tăng đơ khuyên dùng trong công việc chịu tải theo chiều dọc.
Phân loại:
Chú ý khi sử dụng tăng đơ:
- Tăng đơ chỉ được sử dụng theo phương thẳng hoặc đường thẳng.
- Để đảm bảo an toàn khi sử dụng cần tăng tối thiểu 25% chiều dài tăng đơ và không treo thêm phụ tải vào tăng đơ.
- Tải trọng làm việc chỉ áp dụng theo phương thẳng, không được phép sử dụng quá tải
- Tăng đơ có thể bị biến dạng trong quá trình sử dụng. Phần bị biến dạng cần được thay thế để không làm ảnh hưởng đến tải trọng làm việc của sản phẩm
- Đường ren của thân và phần kết nối phải cùng loại và không bị hư hại
ỐC XIẾT CÁP
Khóa (cóc) xiết cáp (Wire Rope Clips) là sản phẩm của quá trình đúc hoặc rèn. Thường có hai loại phổ biến: Khóa xiết cáp phổ thông, khóa xiết cáp theo tiêu chuẩn Mỹ hoặc EC được sản xuất từ thép chịu được tải trọng cao. Khóa xiết cáp thường dùng để kẹp nối dây cáp, kẹp đầu cáp... Các loại khóa xiết cáp được sản xuất từ thép có thể được dùng để nối giữa các dây cáp hoặc khóa đầu cáp làm dây cẩu, kéo hàng... chịu tải trọng cao.
Nhận đặt hàng theo yêu cầu của Quý khách.
Khóa xiết cáp có một số loại cơ bản với đầy đủ các kích cỡ như sau:
- Loại phổ thông mạ kẽm.
- Loại chịu tải trọng cao, mạ điện, mạ nóng hoặc không mạ
- Loại sản xuất bằng thép không rỉ (inox) dùng cho trang trí
YẾM CÁP
MÁ NÍ
Ma ní (Shackles) là sản phẩm của quá trình đúc hoặc rèn. Thường có hai loại phổ biến: Ma ní phổ thông, ma ní theo tiêu chuẩn Mỹ hoặc EC được sản xuất từ thép chịu được tải trọng cao. Ma ní thường dùng để nối ghép giữa dây cáp, xích với các lô/cuộn hàng hóa hay container... Các loại ma ní được sản xuất từ thép có thể được dùng để nối giữa các mắt xích chịu tải trọng cao.
Ma ní có một số loại cơ bản với đầy đủ các kích cỡ như sau:
- Ma ní phổ thông hình chữ D (U) mạ kẽm.
KHOEN TÁN (BULONG VÒNG)
KHOEN LỒI
BULONG TAI HỒNG
Quy cách thông số Bu lông tai hồng cấp bền 4.8-8.8
Đường kính: M12 - M30
Bước ren: 1,75-3,5 Các loại ren: ren nửa Chiều dài: 70 - 300 mm Mặt: -Ôxi đen -Mạ điện phân trắng
-Mạ điện phân vàng -Mạ điện phân tro(đục) -Mạ nhúng nóng Giới hạn bền kéo (N/mm2): 800-900 xuất xứ :Việt Nam,Đài Loan |
CỔ DÊ
Cùm Cổ dê: là chi tiết làm từ thép bản dẹt, được tạo hình dạng tròn cổ dê, được dùng để thi công hệ thống đường ống trong các công trình xây dựng
Nguyên liệu: Inox, Thép
Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.8, SUS 210, 304, 316
Bề mặt: Inox, Xi trắng xanh
Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan
ĐAI SIẾT ỐNG BẰNG VÍT
là chi tiết làm từ thép bản dẹt, được tạo hình dạng tròn cổ dê, được dùng để thi công hệ thống đường ống trong các công trình xây dựng
Nguyên liệu: Inox, Thép
Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.8, SUS 210, 304, 316
Bề mặt: Inox, Xi trắng xanh
Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan
CÙM U
Bulong Neo-Móng
Đường kính: |
M10 ~ M60 |
Bước ren: |
10 ~ 500 |
Loại ren: |
Ren lững |
Cấp bền: |
4.6 ~ 12.9 |
Chiều dài: |
10 ~ 500 |
Bề mặt: |
Xi, Mạ nhúng nóng |
Giác |
- |
Giới hạn bền: |
- |
Giới hạn chảy |
- |
Độ giản đơn đối: |
12% - 16% |
Xuất xứ: |
Việt Nam - Châu Âu |
KẸP ỐNG INOX 304
MÓNG NGỰA
Liên Hệ
CON SÒ (VÒNG ĐỆM MÓNG NGỰA)
Vui lòng liên hệ
VÒNG ĐỆM MÓNG NGỰA (CON SÒ)
Vui lòng liên hệ