MÁC THÉP S235J2G3, Fe360D1:

MÁC THÉP S235J2G3, Fe360D1:

S235J2G3

EN 10250-2:2002, Number: 1.0116

 

Bảng so sánh cấp bền thép

JUS

Č.0362, Č.0363

DIN

St.37-3

BS

4360

GOST

-

AISI

(A283, A366)

UNI

-

NF

-

 

Bảng thống kê thành phần hóa học mác thép:

Thành phần hóa học

C

Si 
max.

Mn

P

max.

S
max.

Cr
max.

Mo
max.

Ni
max.

Cr+Mo+Ni
max.

Al

min. 

Tỷ lệ % nguyên tố

0,17

0,55

1,40

0,035

0,035

0,30

0,08

0,30

0,48

0,020

Dung sai

±  0,02

+ 0,03

± 0,04

+ 0,005

+ 0,005

+ 0,05

+ 0,03

+ 0,05

 

- 0,005

 

 

Tính chất cơ học trong điều kiện thường, tôi luyện và nhiệt độ:

Thickness of ruling section tR

Kích thước mm

tR ≤ 100mm

100< tR ≤250mm

250< tR ≤500mm

500< tR ≤1000mm

Rmin  (N/mm2)

215

175

165

-

Rm min (N/mm2)

340

340

340

-

A % min.

l-longitudinal

24

23

23

-

tr - transverse

-

17

17

-

KV min * (J)

l-longitudinal

35

30

27

-

tr - transverse

-

20

15

-

  

 

Điều kiện nhiệt luyện:

Nhiệt độ tôi luyện0C

Làm lạnh

Nhiệt độ

tôi luyện, 0C

Nhiệt độ

tiêu chuẩn, 0C

-

-

-

890 to 950


 

 

 

Bài liên quan

Top