C30
EN 10250-2:1999, Number: 1.0528
|
|
Bảng so sánh cấp bền thép
|
JUS
|
Č.13322
|
DIN
|
C30
|
BS
|
30
|
GOST
|
-
|
AISI
|
-
|
UNI
|
-
|
NF
|
-
|
Bảng thống kê thành phần hóa học mác thép:
Thành phần hóa học
|
C
|
Si
max.
|
Mn
|
P
max.
|
S
max.
|
Cr
max.
|
Mo
max.
|
Ni
max.
|
Cr+Mo+Ni
max.
|
|
Tỷ lệ % nguyên tố
|
0,27-0,34
|
0,40
|
0,50-0,80
|
0,045
|
0,045
|
0,40
|
0,10
|
0,40
|
0,63
|
-
|
Dung sai
|
± 0,02
|
+ 0,03
|
± 0,04
|
+ 0,005
|
+ 0,005
|
+ 0,05
|
+ 0,03
|
+ 0,05
|
|
-
|
Tính chất cơ học trong điều kiện thường, tôi luyện và nhiệt độ:
Thickness of ruling section tR
|
Kích thước mm
|
tR ≤ 100mm
|
100< tR ≤250mm
|
250< tR ≤500mm
|
500< tR ≤1000mm
|
Re min (N/mm2)
|
250
|
230
|
-
|
-
|
Rm min (N/mm2)
|
480
|
460
|
-
|
-
|
A % min.
|
l-longitudinal
|
21
|
21
|
-
|
-
|
tr - transverse
|
-
|
-
|
-
|
-
|
KV min * (J)
|
l-longitudinal
|
-
|
-
|
-
|
-
|
tr - transverse
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều kiện nhiệt luyện:
Nhiệt độ tôi luyện0C
|
Làm lạnh
|
Nhiệt độ
tôi luyện, 0C
|
Nhiệt độ
tiêu chuẩn, 0C
|
850 to 890
|
Nước
|
550 to 660
|
870 to 910
|
|